CTHH | : | ZnSO4 |
Xuất xứ | : | Trung Quốc |
Đóng gói | : | 25kg/bao |
Công dụng | : | Dùng trong thưc ăn gia súc, xử lý nước |
Mô tả ngắn
Tên hóa học: Kẽm sunphat Tên khác: zinc sulfate, Zinc Sulphate ố CAS: 7446-19-7 Ngoại quan: dạng bột ( hạt ) màu trắng Khối lượng phân tử: 161,47 g/mol Mật độ: 3,54 g/cm³ Điểm sôi: 740 °C Phân loại: Sulfat ID ChEBI: 35176 Ứng dụng: Được sử dụnglàm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiếu Zn và tăng năng suất cây trồng. Cácứng dụng chính của Kẽm Sulphate Monohydrate là như một chất làm đông trong việc sản xuất tơ nhân tạo. Kẽm sunphatcũnglà một tiền thân của Lithopone sắc tố. Kẽm sunphatđược sử dụngnhư trong điện cho mạ kẽm, như một gắn màu trong nhuộm, như một chất bảo quản cho da và da và trong y học như một chất làm se và nôn Kẽm Sulphate Monohydrate cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm Ngoài ra ZnSO4 còn được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi.Tên hóa học: Kẽm sunphat
Tên khác: zinc sulfate, Zinc Sulphate
Công thức: ZnSO4.7H2O
Số CAS: 7446-19-7
Ngoại quan: dạng bột ( hạt ) màu trắng
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25 kg/ bao
Khối lượng phân tử: 161,47 g/mol
Mật độ: 3,54 g/cm³
Điểm sôi: 740 °C
Phân loại: Sulfat
ID ChEBI: 35176
Ứng dụng:
Được sử dụnglàm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiếu Zn và tăng năng suất cây trồng.
Cácứng dụng chính của Kẽm Sulphate Monohydrate là như một chất làm đông trong việc sản xuất tơ nhân tạo.
Kẽm sunphatcũnglà một tiền thân của Lithopone sắc tố.
Kẽm sunphatđược sử dụngnhư trong điện cho mạ kẽm, như một gắn màu trong nhuộm, như một chất bảo quản cho da và da và trong y học như một chất làm se và nôn
Kẽm Sulphate Monohydrate cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm
Ngoài ra ZnSO4 còn được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi.
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung