CTHH | : | NaNO2 |
Xuất xứ | : | Đức, Trung Quốc |
Đóng gói | : | 25kg/bao |
Công dụng | : | Dùng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ, giấy, thực phẩm... |
Mô tả ngắn
Tên hóa học: natri nitrit Công thức: NaNO2 Tên gọi khác: muối Natri nitrit Ngoại quan: NaNO2 ở dạng bột màu trắng tới vàng nhạt. Xuất xứ: China, Germany... Quy cách: 25kg/bao. Điểm nóng chảy: 271 °C Khối lượng phân tử: 68,9953 g/mol Mật độ: 2,17 g/cm³ Có thể hòa tan trong: Nước CID PubChem: 24269 ỨNG DỤNG - Sodium nitrite được sử dụng để bảo quản màu sắc trong cá và các loại thịt. Đó cũng là chất quan trọng (cùng với natri clorua) trong kiểm soát được vi khuẩn Clostridium botulinum sản sinh ra độc tố trong đồ hộp. Các loại thực phẩm (thịt, dăm bông, xúc xích, xúc xích và thịt xông khói ) thường được bảo quản theo cách này. - Trong y học, đây là chất giúp giãn tĩnh mạch, giãn ruột, giãn phế quản và là thuốc giải độc cho người bị ngộ độ cyanide. - Nitrit natri gây phản ứng trong cơ thể người và là chất quan trọng để kiểm soát vi khuẩn trong dạ dày, để ngăn chặn dạ dày. - Bên cạnh những vấn đề khẩu vị, nitrit ngăn chặn sự hình thành của maldonadehyde độc hại, là tác nhân chính gây ôi (hư) thịt.Tên hóa học: natri nitrit
Công thức: NaNO2
Tên gọi khác: muối Natri nitrit
Ngoại quan: NaNO2 ở dạng bột màu trắng tới vàng nhạt.
Xuất xứ: China, Germany...
Quy cách: 25kg/bao.
Điểm nóng chảy: 271 °C
Khối lượng phân tử: 68,9953 g/mol
Mật độ: 2,17 g/cm³
CID PubChem: 24269
ỨNG DỤNG
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung