CTHH | : | NaClO3 |
Xuất xứ | : | Trung Quốc, Ấn độ |
Đóng gói | : | 25kg/bao |
Công dụng | : | Dùng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, giấy, tẩy rửa bề mặt… |
Mô tả ngắn
Natri clorat là một hợp chất hoá học có công thức. Khi ở dạng nguyên chất, nó là tinh thể màu trắng dạng bột dễ dàng hoà tan vào nước. Nó là chất hút ẩm. Hợp chất này phân hủy ở nhiệt độ trên 250 °C để giải phóng khí oxi và còn lại natri clorua. Ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng Điểm nóng chảy: 248 °C ID IUPAC: Sodium chlorate Khối lượng phân tử: 106,44 g/mol Mật độ: 2,5 g/cm³ Có thể hòa tan trong: Nước, GlyxêrinTên sản phẩm: Sodium Chlorate, Natri clorat, Sodium chlorate(V)
CTHH: NaClO3
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn độ
Đóng gói:25kg/bao
Ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng
Điểm nóng chảy: 248 °C
ID IUPAC: Sodium chlorate
Khối lượng phân tử: 106,44 g/mol
Mật độ: 2,5 g/cm³
Có thể hòa tan trong: Nước, Glyxêrin
Ứng dụng:
Ngành công nghiệp giấy: Natri clorat được sử dụng để tẩy trắng bột giấy trong quá trình sản xuất bột giấy bằng bột gỗ
Ngàng xử lý nước: Natri clorat là một nguyên liệu quan trọng để làm sạch nước và xử lý nước thải sinh hoạt. Với phản ứng với hóa chất oither , Natri clorat có thể mang Chlorine dioxide mà là một chất khử trùng, chất oxy hóa tốt . thay vì khí Clo nó có thể tránh được sự xuất hiện của ung th ư nguyên nhân trong xử lý nước .
Ngành dược: NaClO3 được sử dụng để làm cho kẽm oxit y tế
Nông nghiệp: NaClO3 sử dụng để làm thuốc diệt cỏ.
NaClO3 sử dụng trong ngành khai khoáng, luyện kim, ngành dệt may, thuộc da, in nhuộm. ngoài ra NaClO3 còn được sử dụng để sản xuất khí clo, clorit , perchlorate và aluminate
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung