Potassium Persulfate

CTHH : K2S2O8
Xuất xứ : Trung Quốc
Đóng gói : 25kg/bao
Công dụng : Dùng trong ngành mạ điện, Sơn-Tẩy rửa, Dệt nhuộm...

Mô tả ngắn

Kali persunfat là hợp chất vô cơ với công thức K2S2O8. Còn được gọi là kali peroxydisunfat hoặc KPS, nó là một chất rắn màu trắng hòa tan nhiều trong nước. Muối này là một chất oxy hóa mạnh, thường được sử dụng để bắt đầu phản ứng trùng hợp. Nó được sử dụng trong hóa học hữu cơ như là một tác nhân oxy hóa,[4] ví dụ trong quá trình oxy hóa Elbs persulfate của phenol và sự oxy hóa Boyland-Sims của anilin. Là một chất tẩy trắng mạnh nhưng ổn định, nó cũng tìm thấy trong các thuốc tẩy và chất làm sáng tóc. Việc sử dụng ngắn và không liên tục như vậy thường không gây nguy hiểm, tuy nhiên việc tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng da.[5] Nó đã được sử dụng như một chất cải tiến cho bột với số E là E922, mặc dù nó không còn được chấp thuận cho việc sử dụng này ở EU.
Mô tả sản phẩm

Kali persunfat là hợp chất vô cơ với công thức K2S2O8. Còn được gọi là kali peroxydisunfat hoặc KPS, nó là một chất rắn màu trắng hòa tan nhiều trong nước. Muối này là một chất oxy hóa mạnh, thường được sử dụng để bắt đầu phản ứng trùng hợp.

Kali persunfat có thể được điều chế bằng điện phân dung dịch kali bisulfat nguội trong axit sulfuric ở cường độ dòng điện cao:[1]

2 KHSO4 → K2S2O8 + H2

Nó cũng có thể được điều chế bằng cách thêm kali bisulfat (KHSO4) vào dung dịch của muối amoni peroxydisunfat hòa tan (NH4)2S2O8. Về nguyên tắc, nó có thể được điều chế bằng cách oxy hóa của kali sulfat bằng flo.

Muối này được sử dụng để bắt đầu trùng hợp các anken khác nhau tạo thành các polyme thương mại quan trọng như cao su styren-butađien và teflon và các vật liệu liên quan. Trong dung dịch, đi-anion này phân tách thành các gốc tự do:[3]

[O3SO-OSO3]2− cân bằng với 2 [SO4]
Dữ liệu kỹ thuật

Tên sản phẩm: Potassium Persulfate, Kali peroxydisunfat, Anthion, Kali perdisunfat

Số CAS: 7727-21-1

Số UN: 1492

Công thức: K2S2O8

Xuất xứ: Trung Quốc

Đóng gói: 25kg/bao

Kích ứng:Muối này là một chất oxy hóa mạnh và không tương thích với các hợp chất hữu cơ. Tiếp xúc da kéo dài có thể gây kích ứng

 

VIDEO sản phẩm
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: C3H8O
Xuất xứ: Đài Loan/Singapore
Đóng gói: 160kg/phuy
CTHH: Zn(CN)2
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 15kg/thùng
CTHH: C6H14O­2 
Xuất xứ: Malaysia
Đóng gói: 185-188kg/phuy
CTHH: Ni
Xuất xứ: Phần Lan, Canada, Na Uy
Đóng gói: Nickel (1x1)”: 50kg/thùng
CTHH: C2HCl3
Xuất xứ: Nhật Bản; Trung Quốc
Đóng gói: 290 kg/ phuy (Nhật Bản); 280kg/ phuy (Trung Quốc)
CTHH: PdCl2
Xuất xứ: Hereaus-Đức
Đóng gói: 100 gram/chai
CTHH: CoCO3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/Carton Fiber Drum
CTHH: KAg(CN)2 +KCN
Xuất xứ: Heimular +Meuler ĐỨC
Đóng gói: 1lit/chai
CTHH: Ca(OCl)2
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 45 kg/thùng
CTHH: H3BO3
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 25kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung