Potassium Dichromate

CTHH : K2Cr2O7
Xuất xứ : Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
Đóng gói : 25kg/ bao
Công dụng : Potassium Dichromate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các hợp chất có chứa chrome, thuộc da, sơn tĩnh điện, bảo quản gỗ …

Mô tả ngắn

Potassium dichromate, còn được gọi là kali dicromat, là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là K2Cr2O7. Nó là muối kali của axit dicromic. Kali dicromat là một chất rắn màu cam đỏ sáng và có tính chất oxi hóa mạnh. Potassium dichromate được sử dụng trong sản xuất các hợp chất có chứa chrome, thuộc da, sơn tĩnh điện, bảo quản gỗ …
Mô tả sản phẩm

POTASSIUM DICHROMATE

  • Tên sản phẩm: Potassium Dichromate
  • Tên gọi khác: Kali Đicromat, Kali Dichromat, Dipotassium dichromate, Potassium bichromate, Orange potassium, Red potassium, Potassium orange, Potassium pyrochromate
  • CTHH: K2Cr2O7
  • Xuất xứ: Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  • Số CAS: 7778-50-9
  • Ngoại quan: Potassium dichromate, còn được gọi là kali dicromat, là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là K2Cr2O7. Nó là muối kali của axit dicromic. Kali dicromat là một chất rắn màu cam đỏ sáng và có tính chất oxi hóa mạnh. 
  • Bảo quản
    • Lưu trữ trong bình chứa kín, chất liệu phù hợp và được đặt trong một khu vực riêng biệt, có đủ thông gió và không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc các nguồn nhiệt cao.
    • Tránh tiếp xúc với chất hữu cơ, chất dễ cháy và các chất không tương thích khác.
    • Đảm bảo bao bì và nhãn trên bình chứa còn nguyên vẹn và dễ đọc để nhận biết chất.
  • Ứng dụng: được dùng trong các sản xuất
    • Chất tẩy và làm sạch: Potassium dichromat được sử dụng trong các chất tẩy và chất làm sạch để loại bỏ các vết bẩn cứng đầu, chẳng hạn như vết gỉ, vết bẩn do dầu mỡ, và vết ố trên các bề mặt kim loại. 

    • Chất oxi hóa: Kali dichromat là một chất oxi hóa mạnh và được sử dụng trong các quá trình oxi hóa hóa học. Nó có thể oxi hóa các chất hữu cơ và không hữu cơ, ví dụ như trong quá trình tổng hợp hữu cơ, phản ứng redox, và phân tích hóa học.

    • Chất xúc tác: Kali dichromat có thể được sử dụng như một chất xúc tác trong một số phản ứng hóa học, như phản ứng oxi hóa, phản ứng chuyển hóa và phản ứng polymer.

    • Chất chống gỉ: Do tính chất oxi hóa mạnh, kali dichromat có thể được sử dụng làm chất chống gỉ cho kim loại, bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn.

    • Chất chống cháy: Kali dichromat có khả năng chống cháy và được sử dụng trong một số ứng dụng chống cháy, như trong các chất chống cháy cho gỗ và vật liệu bên ngoài.

Dữ liệu kỹ thuật

ITEM

K2Cr207

CL

WATER INSOLUBLE SULFATE (SO4) SPDIUM(Na)

MOISTURE

 

SPECIFICATION

99.8% Min

0.030% MAX

0.01% MAX

0.020% ΜAX

0.50% ΜΑX

0.030% MAX

 

VIDEO sản phẩm
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: NiSO4.6H2O
Xuất xứ: Đức, Nhật, Bỉ, Phần Lan, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao (Đức, Đài Loan); 20kg/bao (Nhật); 20kg/ bao (Bỉ)
CTHH: MnSO4.H2O
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Na2SiO3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 300kg/thùng
CTHH: NaClO3
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn độ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: KCl
Xuất xứ: Đức, Israel, Đức, Anh
Đóng gói: 25kg/bao; 50kg/phuy
CTHH: Al2O3
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: NaNO2
Xuất xứ: Đức, Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: ZnO
Xuất xứ: Peru, Malaysia, Trung Quốc, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Na2B4O7.5H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: CoO
Xuất xứ: Bỉ
Đóng gói: 25kg/thùng

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung