CTHH | : | K2Cr2O7 |
Xuất xứ | : | Nga, Ấn Độ, Trung Quốc |
Đóng gói | : | 25kg/ bao |
Công dụng | : | Potassium Dichromate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các hợp chất có chứa chrome, thuộc da, sơn tĩnh điện, bảo quản gỗ … |
Mô tả ngắn
Potassium dichromate, còn được gọi là kali dicromat, là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là K2Cr2O7. Nó là muối kali của axit dicromic. Kali dicromat là một chất rắn màu cam đỏ sáng và có tính chất oxi hóa mạnh. Potassium dichromate được sử dụng trong sản xuất các hợp chất có chứa chrome, thuộc da, sơn tĩnh điện, bảo quản gỗ …POTASSIUM DICHROMATE
Chất tẩy và làm sạch: Potassium dichromat được sử dụng trong các chất tẩy và chất làm sạch để loại bỏ các vết bẩn cứng đầu, chẳng hạn như vết gỉ, vết bẩn do dầu mỡ, và vết ố trên các bề mặt kim loại.
Chất oxi hóa: Kali dichromat là một chất oxi hóa mạnh và được sử dụng trong các quá trình oxi hóa hóa học. Nó có thể oxi hóa các chất hữu cơ và không hữu cơ, ví dụ như trong quá trình tổng hợp hữu cơ, phản ứng redox, và phân tích hóa học.
Chất xúc tác: Kali dichromat có thể được sử dụng như một chất xúc tác trong một số phản ứng hóa học, như phản ứng oxi hóa, phản ứng chuyển hóa và phản ứng polymer.
Chất chống gỉ: Do tính chất oxi hóa mạnh, kali dichromat có thể được sử dụng làm chất chống gỉ cho kim loại, bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn.
Chất chống cháy: Kali dichromat có khả năng chống cháy và được sử dụng trong một số ứng dụng chống cháy, như trong các chất chống cháy cho gỗ và vật liệu bên ngoài.
ITEM K2Cr207 CL WATER INSOLUBLE SULFATE (SO4) SPDIUM(Na) MOISTURE |
SPECIFICATION 99.8% Min 0.030% MAX 0.01% MAX 0.020% ΜAX 0.50% ΜΑX 0.030% MAX |
|
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung