PALLADIUM CHLORIDE

CTHH : PdCl2
Xuất xứ : Hereaus-Đức
Đóng gói : 100 gram/chai
Công dụng : Dùng trong ngành mạ Nữ trang, Mạ trên Nhựa...

Mô tả ngắn

Paladi(II) clorua, còn được gọi dưới cái tên là paladi diclorua và palladous clorua, là các hợp chất hóa học có công thức hóa học được quy định là PdCl₂. PdCl₂ là một chất khởi đầu phổ biến trong hóa học về nguyên tố paladi - các chất xúc tác dựa trên paladi cũng có giá trị đặc biệt trong tổng hợp hữu cơ. Hàm lượng : 59.50% Quy cách đóng gói : 100 gram/chai  Sản xuất tại : Hereaus-Đức Điểm nóng chảy: 679 °C Khối lượng phân tử: 177,33 g/mol Công thức: PdCl2 Mật độ: 4 g/cm³ ID ChemSpider: 22710 CID PubChem: 24290
Mô tả sản phẩm

Paladi(II) clorua, còn được gọi dưới cái tên là paladi diclorua và palladous clorua, là các hợp chất hóa học có công thức hóa học được quy định là PdCl₂. PdCl₂ là một chất khởi đầu phổ biến trong hóa học về nguyên tố paladi - các chất xúc tác dựa trên paladi cũng có giá trị đặc biệt trong tổng hợp hữu cơ.

 

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi sản phẩm: PALLADIUM CHLORIDE

Công thức hóa học : PdCl2

Hàm lượng : 59.50%

Quy cách đóng gói : 100 gram/chai 

Sản xuất tại : Hereaus-Đức

Điểm nóng chảy: 679 °C

Khối lượng phân tử: 177,33 g/mol

Công thức: PdCl2

Mật độ: 4 g/cm³

ID ChemSpider: 22710

CID PubChem: 24290

Ngay cả khi khô, paladi(II) clorua có thể nhanh chóng nhuộm màu thép không gỉ. Do đó, các dung dịch muối clorua paladi(II) đôi khi được sử dụng để kiểm tra tính chống ăn mòn của thép không gỉ.[1]

Paladi(II) clorua đôi khi được sử dụng làm chất thử cacbon monoxit. Cacbon monoxit tác dụng với paladi(II) clorua tạo thành paladi nguyên chất:

PdCl2 + CO + H2O → Pd + CO2 + 2HCl

PdCl2 cũng có thể được chuyển đổi thành hợp chất PdI2 có màu đỏ, hợp chất dùng để xác định được độ cô đặc của màu:[2]

PdCl2 + 2 KI → PdI2 + 2 KCl

Paladi(II) clorua được sử dụng trong quá trình Wacker để sản xuất andehit và xeton từ anken.

Paladi (II) clorua cũng có thể được sử dụng làm hóa chất xăm các bạch cầu ở giác mạc.

VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: KOH
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Pt/Ti Anode
Xuất xứ: Đức
Đóng gói: dm2
CTHH: Rhodium K40
Xuất xứ: Hereaus-Đức
Đóng gói: 100 ml/chai
CTHH: K2S2O8
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: KAg(CN)2 +KCN
Xuất xứ: Heimular +Meuler ĐỨC
Đóng gói: 1lit/chai
CTHH: KCN
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 50 kg/thùng
CTHH: Na2SiO3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 300kg/thùng
CTHH: H3NSO3
Xuất xứ: Đài Loan/Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: AgCN
Xuất xứ: Heraeus Holding - Đức
Đóng gói: 500gram/chai
CTHH: KAu(CN)2
Xuất xứ: Heraeus - Đức; Thụy Sỹ
Đóng gói: 100gram/lọ; 50gram/lọ

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung