NICKEL SULPHATE

CTHH : NiSO4.6H2O
Xuất xứ : Đức, Nhật, Bỉ, Phần Lan, Đài Loan
Đóng gói : 25kg/bao (Đức, Đài Loan); 20kg/bao (Nhật); 20kg/ bao (Bỉ)
Công dụng : Bổ sung Ion Ni++ cho lớp mạ,tăng độ dẫn điện Mạ Nickel, dùng trong bể Anodizing, ngành thủy tinh-gốm

Mô tả ngắn

Niken(II) sunfat là tên gọi thường dùng để chỉ hợp chất vô cơ với công thức NiSO4•6H2O. Muối màu xanh có độ hòa tan cao này là nguồn phổ biến của ion Ni2+ cho mạ điện cũng như là tiền chất trong sản xuất cathode chứa niken trong pin ion liti. Xử lý bề mặt kim loại (mạ niken, mạ điện niken và công nghệ điện phân niken); Sản xuất pin; Sản xuất muối niken từ niken sunfat…
Mô tả sản phẩm

Niken(II) sunfat là tên gọi thường dùng để chỉ hợp chất vô cơ với công thức NiSO4·6H2O. Muối màu xanh có độ hòa tan cao này là nguồn phổ biến của ion Ni2+ cho mạ điện cũng như là tiền chất trong sản xuất cathode chứa niken trong pin ion liti.

Công dụng: Xử lý bề mặt kim loại (mạ niken, mạ điện niken và công nghệ điện phân niken); Sản xuất pin; Sản xuất muối niken từ niken sunfat…

Ngoài ra, Các ứng dụng chính là sử dụng trong mạ điện và tiền chất sản xuất NMC và NCA.

Các dung dịch nước của niken sunfat phản ứng với natri cacbonat để kết tủa niken(II) cacbonat, tiền chất của các chất xúc tác và chất màu niken[5]. Bổ sung amoni sunfat vào dung dịch đậm đặc của niken sunfat tạo ra kết tủa Ni(NH4)2(SO4)2·6H2O. Chất rắn màu xanh này tương tự như muối Mohr, Fe(NH4)2(SO4)2·6H2O.

Niken sunfat được sử dụng trong phòng thí nghiệm. Các cột sử dụng trong việc gắn thẻ polyhistidin, hữu ích trong hóa sinh và sinh học phân tử, được tái sinh với niken sunfat. Dung dịch nước của NiSO4·6H2O và các hydrat có liên quan phản ứng với amoniac để tạo ra [Ni(NH3)6]SO4 và với ethylenediamin để tạo ra [Ni(H2NCH2CH2NH2)3]SO4. Hợp chất cuối này thỉnh thoảng được sử dụng như là một tác nhân hiệu chuẩn cho các phép đo nhạy từ tính vì nó không có xu hướng bị hydrat hóa.

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi quốc tế : Nickelsulfate hexahydrate

Công thức hóa học : NiSO4.6H2O

Hàm lượng : 100%

Quy cách đóng gói : 25kg/bao (Đức, Đài Loan); 20kg/bao (Nhật)

Sản xuất tại : Đức, Nhật, Đài Loan, Bỉ

 

VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: K4Fe(CN)6·3H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Na2B4O7.5H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: CoCO3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/Carton Fiber Drum
CTHH: KOH
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: HBF4
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25kg/thùng
CTHH: H3BO3
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: SeO2
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 50 kg/thùng
CTHH: Ni
Xuất xứ: Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada
Đóng gói: 10kg/bag, 250kg/thùng
CTHH: K2Cr2O7
Xuất xứ: Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/ bao
CTHH: K2S2O8
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung