CTHH | : | Ni |
Xuất xứ | : | Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada |
Đóng gói | : | 10kg/bag, 250kg/thùng |
Công dụng | : | Dùng trong ngành công nghiệp mạ điện, mạ Nickel... |
Mô tả ngắn
Nickel-S-Round, Nickel-D-Crownds Xuất xứ : Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada Tên gọi- CTHH: Niken S- Round, D-Crowns, Niken bông mai, Niken dưong cực Quy cách : Dạng túi - 10kg/túi I Dạng thùng : 250kg/thùng I Dạng ballet : 01 tấn/ballet. Ưu điểm : - Do có 0.022% - 0.03% hàm lượng lưu huỳnh có khả năng kích hoạt Niken tan tốt hơn, mạ các chi tiết nhỏ nhanh hơn năng suất cao hơn. - Do dạng hình bông mai nên diện tích tiếp xúc của Niken S- Round, D-Crowns, Niken bông mai lớn nhất làm tăng khả năng hòa tan của Niken rút ngắn thời gian mạ. Nhược điểm : - Bị tạo cặn N2S , Niken Sunfua sau 1 thời gian sử dụng, khi đó phải điều chỉnh dòng điện tăng lên. - Giá cao hơn các loại Niken kim loại truyền thống như Niken 4x4, 1x1...Nickel-S-Round, Nickel-D-Crownds
Xuất xứ : Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada
Tên gọi- CTHH: Niken S- Round, D-Crowns, Niken bông mai, Niken dưong cực
Quy cách : Dạng túi - 10kg/túi I Dạng thùng : 250kg/thùng I Dạng ballet : 01 tấn/ballet.
Ưu điểm :
- Do có 0.022% - 0.03% hàm lượng lưu huỳnh có khả năng kích hoạt Niken tan tốt hơn, mạ các chi tiết nhỏ nhanh hơn năng suất cao hơn.
- Do dạng hình bông mai nên diện tích tiếp xúc của Niken S- Round, D-Crowns, Niken bông mai lớn nhất làm tăng khả năng hòa tan của Niken rút ngắn thời gian mạ.
Nhược điểm :
- Bị tạo cặn N2S , Niken Sunfua sau 1 thời gian sử dụng, khi đó phải điều chỉnh dòng điện tăng lên.
- Giá cao hơn các loại Niken kim loại truyền thống như Niken 4x4, 1x1...
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung