NICKEL CHLORIDE

CTHH : NiCl2
Xuất xứ : Đức, Đài Loan, Pháp, Nhật (Nihon-Sumitomo)
Đóng gói : 25kg/bao (Đức, Đài Loan, Pháp), 20kg/bao (Nhật)
Công dụng : Xử lý bề mặt kim loại (công nghệ mạ điện niken, mạ điện niken và điện phân niken)...

Mô tả ngắn

Niken(II) clorua (hoặc niken clorua), là hợp chất NiCl2. Muối khan này có màu vàng, nhưng muối ngậm nước NiCl2·6H2O thường gặp lại có màu xanh lá cây. Niken(II) clorua, trong các hình thức khác nhau, là nguồn cung cấp niken quan trọng nhất cho tổng hợp hóa học. Các muối niken clorua dễ tan, hấp thụ độ ẩm từ không khí để tạo thành một dung dịch. Muối niken là tác nhân gây ung thưvới phổi và hệ hô hấp, nếu tiếp xúc trong thời gian dài.
Mô tả sản phẩm

Niken(II) clorua (hoặc niken clorua), là hợp chất NiCl2. Muối khan này có màu vàng, nhưng muối ngậm nước NiCl2·6H2O thường gặp lại có màu xanh lá cây. Niken(II) clorua, trong các hình thức khác nhau, là nguồn cung cấp niken quan trọng nhất cho tổng hợp hóa học. Các muối niken clorua dễ tan, hấp thụ độ ẩm từ không khí để tạo thành một dung dịch. Muối niken là tác nhân gây ung thưvới phổi và hệ hô hấp, nếu tiếp xúc trong thời gian dài.

Sản xuất niken clorua quy mô lớn nhất bao gồm việc cho axit clohiđric tác dụng với quặng niken và các chất cặn thu được từ quá trình rang quặng chứa niken tinh chế.

Niken clorua thường không được điều chế trong phòng thí nghiệm bởi vì nó không đắt tiền và có thời hạn sử dụng dài. Làm nóng phân tử ngậm nước hexahydrat trong khoảng 66-133 °C cho phân tử dihydrat màu vàng, NiCl2·2H2O.[5] Hydrat chuyển sang dạng khan khi bị nung nóng trong thionyl clorua hoặc bằng cách nung nóng trong dòng khí HCl. Đơn giản chỉ cần làm nóng hydrat không có khả năng tạo muối diclorua khan.

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi khác (không là tên khoa học): Nickel Chloride, Nickel(II) Chloride Hexahydrate

Số CAS: 7791-20-0

Số UN:

Số đăng ký EC: 231-743-0

Công thức: NiCl2

Hàm lượng: 99 - 100%

Xuất xứ: Đức, Đài Loan, Pháp, Nhật (Nihon-Sumitomo)

Cảm quan: Tinh thể, màu xanh nhạt

Qui Cách: 25kg/bao (Đức, Đài Loan, Pháp), 20kg/bao (Nhật)

Công dụng:

  • Xử lý bề mặt kim loại (công nghệ mạ điện niken, mạ điện niken và điện phân niken).
  • Sử dụng niken clorua để sản xuất niken hydroxycarbon.
  • Sử dụng niken clorua để sản xuất niken kim loại - điện phân tinh chế niken thông qua một dung dịch niken clorua (quá trình thủy luyện)
VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: Ni
Xuất xứ: Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada
Đóng gói: 10kg/bag, 250kg/thùng
CTHH: NaH2PO2.H2O
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: KOH
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: KNaC4H4O6·4H2O
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Ni
Xuất xứ: Phần Lan, Canada, Na Uy
Đóng gói: Nickel (1x1)”: 50kg/thùng
CTHH: Al2O3
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: K4Fe(CN)6·3H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: K2S2O8
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: NiCO3
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Ni
Xuất xứ: Phần Lan, Canada, Na Uy
Đóng gói: Nickel (4x4)”: 150kg/thùng; 200kg/thùng

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung