CTHH | : | NiCO3 |
Xuất xứ | : | Nhật Bản |
Đóng gói | : | 25kg/bao |
Công dụng | : | Niken cacbonat được sử dụng trong một số ứng dụng ngành mạ, gốm sứ. |
Mô tả ngắn
Niken(II) cacbonat là một hoặc một hỗn hợp của các hợp chất vô cơ chứa niken và cacbonat. Từ quan điểm công nghiệp, niken cacbonat quan trọng nhất là niken cacbonat bazơ cơ bản với công thức Ni4CO3(OH)6(H2O)4. Cacbonat đơn giản và dễ gặp nhất trong phòng thí nghiệm là NiCO3 và hexahydrate. Tất cả đều là chất rắn xanh thuận từ có chứa cation Ni2+. Cacbonat cơ bản là một chất trung gian trong việc thanh lọc niken từ hydrocacbon của nó và được sử dụng trong mạ niken[2]Niken(II) cacbonat
Niken(II) cacbonat là một hoặc một hỗn hợp của các hợp chất vô cơ chứa niken và cacbonat. Từ quan điểm công nghiệp, niken cacbonat quan trọng nhất là niken cacbonat bazơ cơ bản với công thức Ni4CO3(OH)6(H2O)4. Cacbonat đơn giản và dễ gặp nhất trong phòng thí nghiệm là NiCO3 và hexahydrate. Tất cả đều là chất rắn xanh thuận từ có chứa cation Ni2+. Cacbonat cơ bản là một chất trung gian trong việc thanh lọc niken từ hydrocacbon của nó và được sử dụng trong mạ niken[2]
NiCO3 là một cấu trúc như canxit, bao gồm niken trong một hình học phối hợp bát diện.[3]
Niken cacbonat được thủy phân khi tiếp xúc với các axit lỏng để tạo ra các dung dịch chứa ion [Ni(H2O)6]2+, giải phóng nước và cacbon dioxit trong quá trình này. Nung niken cacbonat này cho niken oxit:
NiCO3 → NiO + CO2
Niken cacbonat được sử dụng trong một số ứng dụng để làm gốm sứ và như là tiền thân của chất xúc tác.
Nó hơi độc và gây kích ứng nhẹ. Tránh tiếp xúc kéo dài.
Tên gọi: Niken(II) cacbonat, Nickelous carbonate
Công thức hóa học : NiCO3
Số CAS: 3333-67-3
Hàm lượng : Ni 35%
Cảm quan: Bột màu xanh lá cây ánh sáng
Quy cách đóng gói : 25kg/bao
Sản xuất tại : Nhật Bản
Kích ứng: Nó hơi độc và gây kích ứng nhẹ. Tránh tiếp xúc kéo dài.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung