CTHH | : | ACYMA-W235 |
Xuất xứ | : | Hàn Quốc |
Đóng gói | : | Bulk (21.000kg); 1.100kg / IBC; 230kg/thùng |
Công dụng | : | Có hiệu suất giảm nước tuyệt vời và khả năng chảy tốt trong ngành xây dựng. |
Mô tả ngắn
ACYMA-W235 Polycarboxylate Ether cho Superplasticizer (PCE) ACYMA-W235 là PCE có cấu trúc hóa học khác với PCE điển hình. PCE có hiệu suất giảm nước tuyệt vời và khả năng chảy tốt. Nó là sự lựa chọn tốt nhất cho bê tông cường độ chịu nén cao bởi tỷ lệ W/C thấp. Đặc biệt, nó làm cho bê tông có độ dính thấp với khả năng làm việc tốt và cho thấy hiệu suất ổn định ở nhiệt độ nóng cũng như điều kiện kiềm cao. Khả năng tương thích ACYMA-W235 tương thích với tất cả các sản phẩm PCE. Để đạt được mức giảm nước cao hơn hoặc giữ nước lâu hơn, có thể pha trộn với PCE khác có thuộc tính cụ thể của nó. ACYMA-W235 tương thích với chất làm dẻo Ligno. Không sử dụng pha trộn với chất siêu dẻo NSFC. Đặc trưng ■ Giảm nước tuyệt vời nhờ hiệu ứng phân tán mạnh ■ Tính lưu động tuyệt vời ■ Bê tông có độ dính thấp ■ Hiệu quả chi phí bằng liều thấp và cho hiệu quả caoACYMA-W235 tương thích với tất cả các sản phẩm PCE. Để đạt được mức giảm nước cao hơn hoặc giữ nước lâu hơn, có thể pha trộn với PCE khác có thuộc tính cụ thể của nó.
ACYMA-W235
Polycarboxylate Ether cho Superplasticizer (PCE)
ACYMA-W235 là PCE có cấu trúc hóa học khác với PCE điển hình.
PCE có hiệu suất giảm nước tuyệt vời và khả năng chảy tốt. Nó là sự lựa chọn tốt nhất cho bê tông cường độ chịu nén cao bởi tỷ lệ W/C thấp.
Đặc biệt, nó làm cho bê tông có độ dính thấp với khả năng làm việc tốt và cho thấy hiệu suất ổn định ở nhiệt độ nóng cũng như điều kiện kiềm cao.
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý của ACYMA-W235 |
|
Cảm quan |
Dung dịch không màu |
Mùi |
Mùi đặc trưng |
Tổng hàm lượng rắn, % |
55%(w/w), xấp xỉ |
pH(không pha loãng) |
3.2 |
Trọng lượng riêng |
1.098 |
Độ nhớt, (Máy đo độ nhớt Brookfield, cps) |
500 |
Khả năng tương thích
ACYMA-W235 tương thích với tất cả các sản phẩm PCE. Để đạt được mức giảm nước cao hơn hoặc giữ nước lâu hơn, có thể pha trộn với PCE khác có thuộc tính cụ thể của nó.
ACYMA-W235 tương thích với chất làm dẻo Ligno.
Không sử dụng pha trộn với chất siêu dẻo NSFC.
Đặc trưng
■ Giảm nước tuyệt vời nhờ hiệu ứng phân tán mạnh
■ Tính lưu động tuyệt vời
■ Bê tông có độ dính thấp
■ Hiệu quả chi phí bằng liều thấp và cho hiệu quả cao
Lưu trữ và xử lý
ACYMA-W235 nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng và nên tránh ánh nắng trực tiếp.
Nếu được lưu trữ trong thùng chưa mở ban đầu, nó sẽ có thời hạn sử dụng là mười hai (12) tháng. Nếu sản phẩm được đông lạnh, vui lòng khuấy từ từ cho đến khi tan chảy trở lại.
Ưu điểm
■ Hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và kiềm
■ Độ bền cao hơn từ cường độ được cải thiện
■ Cường độ nén cao theo tỷ lệ W/C thấp
■ Ít bị ảnh hưởng với việc bổ sung nước vào bê tông
Tiêu chuẩn đóng gói
■ Số lượng lớn Bulk (21.000kg)
■ 1.100kg / IBC
■ 230kg/thùng
Hướng dẫn sử dụng
■ Liều dùng
ACYMA-W235 được khuyến nghị khoảng liều 0,3 ~ 1,0 lít / 100 kg chất kết dính trên cơ sở dung dịch không pha loãng.
Liều lượng tối ưu của ACYMA-W235 có thể phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của các tính chất và vật liệu bê tông.
Sức khỏe va sự an toàn
ACYMA-W235 không chứa vật liệu nguy hiểm và hoàn toàn an toàn vận chuyển. Tuy nhiên, nên sử dụng các quy trình xử lý tiêu chuẩn với sản phẩm. Mang găng tay và bảo vệ mắt và rửa nước bắn vào da bằng xà phòng và nước vào cuối ca hoặc vào giờ nghỉ. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Bảng dữ liệu an toàn cho sản phẩm này.
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung