CTHH | : | FeSO4 |
Xuất xứ | : | Trung Quốc |
Đóng gói | : | 25kg/bao |
Công dụng | : | Dùng để trung hòa khử Cyanide trong khai thác vàng |
Mô tả ngắn
Tên khác: ferrous sulfate, iron(II) sulphate, Ferrous sulfate, Green vitriol, Iron vitriol, Copperas, Melanterite, Szomolnokite Công thức: FeSO4 Ngoại quan: sắt sunphat dạng khan có màu trắng, ngậm 1 nước có màu vàng, ngậm 7 nước có màu xanh Công thức: FeSO4 Điểm nóng chảy: 70 °C Khối lượng phân tử: 151,908 g/mol Mật độ: 2,84 g/cm³ Có thể hòa tan trong: Nước Mật độ: 1,898 Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng công nghiệp: Được sử dụng trong sản xuất polymer sulfate sắt, hoặc làm đại lý xử lý nước, phụ gia thực phẩm, mực in sử dụng cho than và thuốc nhuộm, chất thuộc da, chất tẩy trắng, chất bảo quản gỗ và chất khử trùng, vvTên sản phẩm: Phèn Sắt II Sunfat Tên gọi khác: Phèn sắt Sunfat, Sắt II sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate Công thức hóa học: FeSO4.7H2O CAS: 7782-63-0 Hàm lượng: 98% Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng dụng
- Phèn sắt sunfat được sử dụng trong xử lý nước thải với nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên chủ yếu được dùng như 1 hóa chất keo tụ và chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử và hóa chất loại bỏ photphat.
Tính chất:
- Dạng tinh thể hình thoi, màu xanh nhạt.
- Tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu.
Thông số kỹ thuật:
- Nồng độ: ≥98%. - Hàm lượng chất không tan: ≤ 0.5%
Lưu ý sử dụng:
Trước khi sử dụng nên được thử nghiệm quy mô pilot.
Các loại nước thải thường được sử dụng gồm có:
Nước thải rỉ rác
Nước thải công nghiệp
Nước thải xi mạ
Nước thải sơn tĩnh điện
Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử
Quy cách đóng gói 25kg/bao
Bảo quản
- Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
- Khi đã mở nên sử dụng ngay.
Tên hóa học: sắt sunphat
Tên khác: ferrous sulfate, iron(II) sulphate, Ferrous sulfate, Green vitriol, Iron vitriol, Copperas, Melanterite, Szomolnokite
Công thức: FeSO4
Ngoại quan: sắt sunphat dạng khan có màu trắng, ngậm 1 nước có màu vàng, ngậm 7 nước có màu xanh
Công thức: FeSO4
Điểm nóng chảy: 70 °C
Khối lượng phân tử: 151,908 g/mol
Mật độ: 2,84 g/cm³
Có thể hòa tan trong: Nước
Mật độ: 1,898
Đóng gói: 25kg/ bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
Ứng dụng công nghiệp: Được sử dụng trong sản xuất polymer sulfate sắt, hoặc làm đại lý xử lý nước, phụ gia thực phẩm, mực in sử dụng cho than và thuốc nhuộm, chất thuộc da, chất tẩy trắng, chất bảo quản gỗ và chất khử trùng, vv
Xử lý nước: Dùng làm nguyên liệu chính của polyme sulfat sắt và cũng có thể làm đại lý lọc nước, xử lý nước thải.
Ứng dụng nông nghiệp: Được sử dụng làm phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, chữa bệnh lúa mì, cây ăn quả, khoai tây, ngô, rau, hoa và cây thối bệnh, phòng chống và kiểm soát dịch hại vườn cây ăn quả và cây liverworts gốc cây ăn trái gốc và địa y. Ngoài ra có thể được sử dụng như một loại phân bón, nó là hoa và cây xanh, cây ăn quả sản xuất chất diệp lục chất xúc tác, với phốt pho, nitơ, kali, đất xốp, khử trùng, kiểm soát dịch hại, rễ mạnh là thanh mạnh mẽ, tăng cường độ bóng của trái cây, hàm lượng nước , tăng cường quang hợp, tăng sức đề kháng hạn hán cây trồng, khả năng phục hồi, giảm thối trái, vòng tại chỗ, tại chỗ, rỉ sét, như bệnh, phấn trắng và bệnh lobular của cây ăn quả, lá vàng, phòng chống co ngót và kiểm soát các bệnh hoa quả có một vai trò mạnh mẽ để tăng hiệu quả sản xuất đáng kể.
Ngành dược: Được sử dụng như một loại thuốc làm se và bổ máu, sắt là cơ thể, Nguyên liệu thô thành các tế bào máu đỏ.
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung