COBAN(II) CACBONAT 98% MIN

CTHH : CoCO3
Xuất xứ : Trung Quốc
Đóng gói : 25kg/Carton Fiber Drum
Công dụng : Nguyên liệu, phụ gia trong ngành thức ăn chăn nuôi.

Mô tả ngắn

COBAN(II) CACBONAT 98% MIN Tên khác: Cobaltous carbonate; muối cobalt(II) Số Cas: 513-79-1 Công thức háo học: CoCO3 Packing: 25kg/Carton Fiber Drum. Xuất xứ: Trung Quốc Cảm quan: dạng bột mịn, màu tím Ứng dụng: • Nguyên liệu, phụ gia trong ngành thức ăn chăn nuôi. • Sử dụng chủ yếu để sản xuất coban clorua, cobalt sulfate, coban oxit, coban kim loại, màu, đổi màu, gốm sứ và chất tạo màu thủy tinh. • Dùng làm vật liệu hấp thụ nước và ngành công nghiệp sơn. Coban(II) cacbonat là nguyên liệu để tạo đicoban octacacbonyl và nhiều muối coban khác. Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu. Hợp chất này có hại nếu nuốt phải và gây kích ứng mắt, da.
Mô tả sản phẩm

COBAN(II) CACBONAT 98% MIN

Tên khác: Cobaltous carbonate; muối cobalt(II)
Dữ liệu kỹ thuật

COBAN(II) CACBONAT 98% MIN

Tên khác: Cobaltous carbonate; muối cobalt(II)

Số Cas: 513-79-1

Công thức háo học: CoCO3

Packing: 25kg/Carton Fiber Drum.

Xuất xứ: Trung Quốc

Khối lượng mol: 118,9422 g/mol

Cảm quan: dạng bột mịn, màu tím

Khối lượng riêng: 4,13 g/cm3

Độ hòa tan trong nước: không tan trong nước cất

Điểm nóng chảy: 427 °C (700 K; 801 °F)

Coban(II) cacbonat là hợp chất vô cơ với công thức hóa học là CoCO3. Chất rắn thuận từ này là một chất trung gian trong việc thanh lọc coban bằng thủy luyện từ các quặng của nó. Nó là một chất màu vô cơ, và tiền thân của chất xúc tác. Hợp chất coban cacbonat có màu tím nhạt có trong thương mại với công thức CoCO3(Co(OH)x(H2O)y) (CAS 12069-68-0).

Nó được điều chế bằng cách kết hợp các dung dịch coban(II) sunfatnatri hidrocacbonat:

CoSO4 + 2NaHCO3 → CoCO3 + Na2SO4 + H2O + CO2

CoCO3 thông qua một cấu trúc như canxit, bao gồm coban trong một hình học phối hợp bát diện.

Ứng dụng:

  • Nguyên liệu, phụ gia trong ngành thức ăn chăn nuôi.
  • Sử dụng chủ yếu để sản xuất coban clorua, cobalt sulfate, coban oxit, coban kim loại, màu, đổi màu, gốm sứ và chất tạo màu thủy tinh.
  • Dùng làm vật liệu hấp thụ nước và ngành công nghiệp sơn.

Coban(II) cacbonat là nguyên liệu để tạo đicoban octacacbonyl và nhiều muối coban khác. Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu.

Hợp chất này có hại nếu nuốt phải và gây kích ứng mắt, da.

VIDEO sản phẩm
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: H2SO4
Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan
Đóng gói: 40kg/can, 30 lit/can
CTHH: NaHCO3
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Na4P2O7
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: ZnO
Xuất xứ: Peru, Malaysia, Trung Quốc, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: C3H6O
Xuất xứ: Đài Loan/Singapore
Đóng gói: 195kg/phuy
CTHH: SeO2
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 50 kg/thùng
CTHH: Mg3Si4O10(OH)2
Xuất xứ: Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: NiSO4.6H2O
Xuất xứ: Đức, Nhật, Bỉ, Phần Lan, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao (Đức, Đài Loan); 20kg/bao (Nhật); 20kg/ bao (Bỉ)
CTHH: FeSO4.H2O
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25 kg/bao
CTHH: CnH2n+2
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 50 kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung