CTHH | : | CoO |
Xuất xứ | : | Bỉ |
Đóng gói | : | 25kg/thùng |
Công dụng | : | Dùng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ, dầu khí... |
Mô tả ngắn
Tên sản phẩm: POTASSIUM CHLORID Tên hóa chất: Coban oxit, Cobalt Oxide Tên khác: coban monoxide, Cobaltous oxide, Cobalt monoxide Công thức hóa học: CoO Số CAS: 1307-96-6 Xuất hiện: bột đen Xuất xứ: Bỉ Ứng dụng: - Phụ gia sơn - Men và các chất màu gốm sứ - Tinh chế chất xúc tác dầu khí - Các ngành công nghiệp pin - Các nguyên liệu thô khác - Được sử dụng: biến trở, điện trở nhiệt, chống sét oxit kẽm, hình ảnh, pin lithium ion và các ngành công nghiệp khác. Được sử dụng làm chất màu sơn, men gốm và các chất xúc tác cobalt. - Sử dụng để manufactrue vật liệu từ tính, vật liệu linh kiện điện tử, cacbua vật liệu, gốm men, màu gốm sứ và thủy tinh. Nó cũng có thể được sử dụng sản xuất ra muối coban khác và chất xúc tác.Tên hóa chất: Coban oxit, Cobalt Oxide; Tên khác: coban monoxide, Cobaltous oxide, Cobalt monoxide
Công thức hóa học: CoO
Số CAS: 1307-96-6
Xuất hiện: bột đen
Xuất xứ: Bỉ
Ứng dụng:
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung