AMMONIUM CHLORIDE

CTHH : NH4Cl
Xuất xứ : Trung Quốc
Đóng gói : 25kg/bao
Công dụng : Dùng để mạ kẽm hệ amoni, dùng trong công nghiệp phân bón…

Mô tả ngắn

Hóa chất NH4Cl còn được gọi là Muối Lạnh hay Amoni clorua (Ammonium chloride). Nó là một hợp chất vô cơ với công thức NH4Cl , là muối tinh thể màu trắng, hòa tan cao trong nước. Các dung dịch amoni clorua nhẹ có tính axit. Tên gọi quốc tế : NH4Cl - Ammonium Chloride - Muối Lạnh Công thức hóa học : NH4Cl Hàm lượng : NH4Cl 99.5% NH4Cl min Quy cách đóng gói : 25kg/bao Sản xuất tại : Trung Quốc Amoni clorua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NH4Cl. Đây là một muối tinh thể màu trắng tan mạnh trong nước. Dung dịch amoni clorua có tính axit nhẹ. Sal ammoniac là tên của dạng khoáng vật tự nhiên amoni clorua. Khoáng chất này thường được hình thành trên các địa điểm than đá bị cháy khi ngưng tụ các khí có nguồn gốc từ than. Nó cũng được tìm thấy xung quanh một số mỏm núi lửa phun. Amoni clorua chủ yếu được sử dụng làm phân bón và hương liệu trong một số loại cam thảo. Chất này là sản phẩm của phản ứng giữa axit clohydric và amoniac.
Mô tả sản phẩm

Hóa chất NH4Cl còn được gọi là Muối Lạnh hay Amoni clorua (Ammonium chloride). Nó là một hợp chất vô cơ với công thức NH4Cl , là muối tinh thể màu trắng, hòa tan cao trong nước. Các dung dịch amoni clorua nhẹ có tính axit. Sal amoniac là một tên, một hình thức khoáng vật tự nhiên của amoni clorua. Khoáng sản này thường được hình thành trên các bãi đốt than, do sự ngưng tụ của khí than. Nó cũng được tìm thấy xung quanh một số loại miệng núi lửa. Nó được sử dụng như một chất gia vị trong một số loại cam thảo. Nó là sản phẩm từ phản ứng của axit clohydric và amoniac.

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi quốc tế : NH4Cl - Ammonium Chloride - Muối Lạnh

Công thức hóa học : NH4Cl

Hàm lượng : NH4Cl 99.5% NH4Cl min

Quy cách đóng gói : 25kg/bao

Sản xuất tại : Trung Quốc

Ứng dụng của Hóa chất NH4CL – Muốn lạnh
Trong phân bón:
Ứng dụng chính của hóa chất NH4CL là như một nguồn nitơ trong phân bón, ví dụ như chloroammonium phosphate.
Trong kim loại: hóa chất NH4CL được sử dụng trong xi mạ hoặc hàn. Nó làm sạch bề mặt của phôi bằng phản ứng với các oxit kim loại ở bề mặt để tạo thành một clorua kim loại dễ bay hơi.
Trong Y học: hóa chất NH4CL hay còn gọi là muối lạnh được sử dụng như một chất long đờm trong thuốc ho. Nó tác động trên niêm mạc phế quản làm long đờm và dễ dàng hơn để có thể ho ra. Muối amoni là một chất kích thích vào niêm mạc dạ dày và có thể gây buồn nôn và nôn. Hóa chất NH4CL được sử dụng như một tác nhân axit hóa hệ thống trong điều trị nhiễm kiềm chuyển hóa nặng, để duy trì nước tiểu tại một pH acid trong điều trị một số rối loạn tiết niệu- đường.
Trong thực phẩm: Ở một số nước, hóa chất NH4CL được gọi là sal amoniac, được sử dụng như phụ gia thực phẩm dưới E510 số E, thường là một chất dinh dưỡng trong nấm men nướng bánh mì. Nó là một loại thức ăn bổ sung cho gia súc, một thành phần trong phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật.
Hóa chất NH4CL được sử dụng để tăng thêm vị ngọt cho cam thảo mặn, và cho hương liệu trong vodka Salmiakki Koskenkorva. Ở Ấn Độ và Pakistan, nó được gọi là "Noshader" và được sử dụng để cải thiện sự sinh động của món ăn nhẹ như samosas và jalebi.
Các ứng dụng khác:
Hóa chất NH4CL - Amoni clorua được sử dụng trong một dung dịch nước ~ 5% để làm việc trên các giếng dầu. Nó cũng được sử dụng như điện trong pin kẽm-carbon. Các ứng dụng khác bao gồm trong dầu gội đầu, trong chất keo kết gắn ván ép, và trong các sản phẩm làm sạch. Trong dầu gội đầu, nó được sử dụng như một chất làm đặc trong các hệ thống hoạt động bề mặt amoni, chẳng hạn như amoni lauryl sulfate. Hóa chất NH4CL - Amoni clorua được sử dụng trong dệt may và ngành da, thuộc da, dệt in ấn và làm sáng bông...

VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: C6H8O7
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: C9H21NO3
Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, Đức
Đóng gói: 220kg/ phuy (Trung Quốc)
CTHH: Ca(IO3)2
Xuất xứ: Pháp, Ấn Độ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Zn(CN)2
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 15kg/thùng
CTHH: NaCN
Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc
Đóng gói: 50kg/thùng
CTHH: C11H12N2O2
Xuất xứ: Indonesia
Đóng gói: 10kg/bao
CTHH: K4Fe(CN)6·3H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: NaNO2
Xuất xứ: Đức, Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: C6H9I2NO
Xuất xứ: Ấn Độ
Đóng gói: 25kg/thùng
CTHH: Hg
Xuất xứ: Trung Quốc/Nhật Bản
Đóng gói: 1,5 kg/ lọ, 34,5 kg/ thùng

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung