FORMULA | : | Ni |
ORIGIN | : | Finland, Canada |
PACKING | : | Nickel (1x1)”: 50kg/drum |
APPLICATION | : | Used in Nickel plating... |
Short description
Tên gọi khác: Nickel Anode, Nickel, Nicken, Nikel, Niken tấm Công thức hóa học : Ni Hàm lượng : 99.99% Quy cách đóng gói : Nickel (x1)”: 50kg/thùng Sản xuất tại : Phần Lan, Val Inco (Canada) Nickel electroplating is a technique of electroplating a thin layer of nickel onto a metal object. The nickel layer can be decorative, provide corrosion resistance, wear resistance, or used to build up worn or undersized parts for salvage purposes.Nickel electroplating is a technique of electroplating a thin layer of nickel onto a metal object. The nickel layer can be decorative, provide corrosion resistance, wear resistance, or used to build up worn or undersized parts for salvage purposes.
Tên gọi khác: Nickel Anode, Nickel, Nicken, Nikel, Niken tấm
Công thức hóa học : Ni
Hàm lượng : 99.99%
Quy cách đóng gói : Nickel (x1)”: 50kg/thùng
Sản xuất tại : Phần Lan, Val Inco (Canada)
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung