MONOETHANOLAMINE

FORMULA : C2H7NO
ORIGIN : Thái Lan, Đức
PACKING : 210 kg/ phuy
APPLICATION : Dùng sản xuất bột giặt, sản xuất hóa mỹ phẩm, trong ngành dệt nhuộm, sản xuất sơn và nước đánh bóng ...

Short description

Description
  • Tên sản phẩm: Mono Ethanol Amine
  • CTHH: C2H7NO
  • Xuất xứ: Thái Lan, Đức
  • Số CAS: 141-43-5
  • Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, mùi ammoniac, nhớt, độc hại, dễ cháy, ăn mòn.  
  • Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nguồn nhiệt cao.
  • Ứng dụng: dùng trong các sản xuất
    •  Trong sản xuất bột giặt: Amid béo của MEA được sử dụng làm thành phần của bột giặt anion, tác dụng của chúng là làm tăng khả năng tạo bọt, hòa tan các chất dầu mỡ và ổn định bột. Không những vậy MEA còn được dùng làm thành phần của nước rửa chén và một số loại hóa chất tẩy rửa.

    • Trong sản xuất hóa mỹ phẩm: Mono Ethanol Amine là các tên không thể thiếu trong bảng thành phần của các sản phẩm chăm sóc cá nhân như: xà phòng, dầu gội, kem cạo râu, mỹ phẩm, nước hoa,...

    • Trong ngành dệt nhuộm: Nhờ có đặc tính là độ kiềm thấp, có tính hút ẩm, tính nhũ hóa giúp làm mềm và dẻo hóa nên dung môi Mono Ethanol Amine được sử dụng làm chất bôi trơn, thuốc nhuộm, chất phân tán thuốc nhuộm và tăng tính hấp thụ nước. Ngoài ra khi kết hợp chúng cùng axit sunfulfamic sẽ tạo nên lớp chống cháy cho sợi vải.

    • Tinh chế khí: Mono Ethanol Amine được sử dụng để tinh chế khí vì nó có khả năng hấp thụ các khí Hydrogen sulfide (H2S) và loại bỏ khí CO2.

    • Trong sản xuất sơn và nước đánh bóng: Xà phòng của hóa chất Mono Ethanol Amine được dùng làm nhũ tương và các chất phân tán cho sơn. Ngoài ra nó còn được dùng để xuất nước bóng sử dụng cho sàn gỗ, giày, thủy tinh, đồ gia dụng,...

    • Trong nông nghiệp Mono Ethanol Amine được sử dụng làm chất trung hòa, diệt tảo, và kích thích sự sinh trưởng phát triển của cây.

    • Các ứng dụng khác của dung môi Mono Ethanol Amine: Dùng trong sản xuất keo dán, đánh bóng gỗ, chất tẩy sơn, vật liệu xây dựng, tẩy sơn, ức chế ăn mòn…

Technical Data

Test item                          Unit                       Specification                       

Monoethanolamine         %wt                       99.50 Min                          

Diethanolamine              %wt                      0.10 Max                           

Colour Pt-Co units          mgPt/L                  10.00 Max                         

Water Content                 %wt                       0.200 Max                           

Video
Comment
YOUR COMMENT

Other products

FORMULA: C4H11NO2
ORIGIN: Germany/Malaysia
PACKING: 225 kg/drum 225 kg/phuy
FORMULA: NaOH
ORIGIN: Japan/Taiwan
PACKING: 25kg/bag
FORMULA: C7H8
ORIGIN: Singapore, Taiwan, Korea, Thailand.
PACKING: 179kg / drum
FORMULA: CoO
ORIGIN: Belgium
PACKING: 25kg/drum
FORMULA: CaCl2
ORIGIN: China; Vietnam
PACKING: 25kg / bag; 50kg / bag
FORMULA: (-CH2CHCONH2-) n
ORIGIN: Kemira British, Italy
PACKING: 25kg/bag
FORMULA: C
ORIGIN: China, Vietnam
PACKING: 5 kg/bag, 50 kg/bag
FORMULA: KCl
ORIGIN: Israel, Germany, England
PACKING: 25 kg / bag; 50kg / drum
FORMULA: SiO2: 70%, Al2O3: - 10 -15 %
ORIGIN: China
PACKING: 20kg/bag
FORMULA: Montmorillonit
ORIGIN: Australia, Indonesia
PACKING: 50kg/bag

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung