化学式 | : | |
产地 | : | |
包装规格 | : | |
應用 | : |
产品简称
Tên hóa học: sắt III clorua Tên khác: Iron(III) chloride, Ferric Chloride, Iron trichloride, Ferric chloride, Molysite, Flores martis Công thức: FeCl3 Số CAS: 7705-08-0 (anhydrous), 10025-77-1 (hexahydrate) Đóng gói: 50kg /Thùng Ngoại quan: dạng vẩy màu vàng Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: - Ferric Chloride được sử dụng trong sử lý nước. - Được sử dụng như là chất oxy hóa và thuốc ăn màu - Được sử dụngnhư là chất xúc tác, chất oxy hóa, và chất khử clo - FeCl3 được sử dụng trong ngành in ấn - Được sử dụng trong ngành thú ý để điều trị vết thương - Được sử dụng trongkỹ thuật của sản phẩm kim hoàn Raku bắn, sắt màu một mảnh gốm màu hồng, nâu, và màu cam. - Được sử dụng để làm muối sắt, sắc tố như nguyên liệu thô.Tên hóa học: sắt III clorua
Tên khác: Iron(III) chloride, Ferric Chloride, Iron trichloride, Ferric chloride, Molysite, Flores martis
Công thức: FeCl3
Số CAS: 7705-08-0 (anhydrous), 10025-77-1 (hexahydrate)
Đóng gói: 50kg /Thùng
Ngoại quan: dạng vẩy màu vàng
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
- Ferric Chloride được sử dụng trong sử lý nước.
- Được sử dụng như là chất oxy hóa và thuốc ăn màu
- Được sử dụngnhư là chất xúc tác, chất oxy hóa, và chất khử clo
- FeCl3 được sử dụng trong ngành in ấn
- Được sử dụng trong ngành thú ý để điều trị vết thương
- Được sử dụng trongkỹ thuật của sản phẩm kim hoàn Raku bắn, sắt màu một mảnh gốm màu hồng, nâu, và màu cam.
- Được sử dụng để làm muối sắt, sắc tố như nguyên liệu thô.
Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh
Người đại diện : ông Phạm Đình Chung